0978 842 998
taixinvn02@gmail.com

So sánh inox 304 và inox 316: Lựa chọn tối ưu cho ngành công nghiệp phụ trợ

So sánh inox 304 và inox 316: Lựa chọn tối ưu cho ngành công nghiệp phụ trợ
So sánh inox 304 và inox 316: Lựa chọn tối ưu cho ngành công nghiệp phụ trợ

Inox 304 và inox 316 – Thông tin cơ bản

  • Inox 304 (SUS304):

    • Thành phần chính: Cr 18–20 %, Ni 8–10,5 %, không chứa Mo.

    • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, kiềm nhẹ.

    • Dễ gia công, hàn, chịu nhiệt đến khoảng 800 – 900 °C.

    • Giá thành thường thấp hơn inox 316 khoảng 15–25 %.

  • Inox 316 (SUS316 / 316L):

    • Thành phần chính: Cr 16–18 %, Ni 10–14 %, Mo 2–3 %.

    • Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối, axit mặn).

    • Inox 316L (C ≤ 0,03 %) giảm rạn nứt hàn, phù hợp cho thiết bị y tế – dược phẩm.

    • Giá thành cao hơn inox 304, nhưng độ bền lâu dài ở môi trường ăn mòn vượt trội.


1. Ưu điểm nổi bật của inox 304 và inox 316

  1. Inox 304

    • Khả năng chống ăn mòn chung tốt, ít bị gỉ trong môi trường nước ngọt, khô ráo, nhiệt độ dưới 150 °C.

    • Dễ gia công, định hình, hàn nối, uốn chấn mà không cần gia nhiệt.

    • Độ bền kéo cao, bề mặt sáng bóng (đặc biệt là bề mặt BA hoặc No.4).

    • Giá thành hợp lý, phù hợp cho hầu hết ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược, chế tạo.

  2. Inox 316 / 316L

    • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn do chloride (Cl⁻) vượt trội, phù hợp cho môi trường biển, hóa chất muối, axit nhẹ.

    • Thêm thành phần Mo giúp hạn chế vết nứt ăn mòn kẽ hở, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

    • Inox 316L (C ≤ 0,03 %) giảm thiểu rạn nứt hàn, yêu cầu cao cho thiết bị y tế, dược phẩm.

    • Ổn định ở nhiệt độ đến khoảng 800 – 900 °C, chịu nhiệt và áp lực tốt hơn inox 304 khi làm bồn áp lực.


2. Ứng dụng cụ thể trong từng lĩnh vực

  1. Ngành thực phẩm – Dược phẩm – Công nghệ sinh học

    • Inox 304:

      • Dây chuyền chế biến rau củ, thịt cá, bồn chứa sữa, thùng lên men rượu.

      • Khung giá băng tải, kệ trưng bày, bàn thao tác tại nhà máy chế biến thực phẩm.

      • Tủ inox bảo quản thức ăn, thiết bị bếp công nghiệp.

    • Inox 316 / 316L:

      • Bồn chứa dung dịch hóa chất y tế, bồn trộn dược phẩm, ống dẫn nước biển.

      • Phễu chiết, thiết bị phòng sạch (clean room), tủ lạnh phòng thí nghiệm.

      • Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, bồn rửa thiết bị y tế – dược phẩm.

  2. Ngành cơ khí – Chế tạo máy – Ô tô – Xe máy

    • Inox 304:

      • Khung máy, bộ gá, chi tiết băng tải, bộ gá Robot công nghiệp.

      • Vỏ sarcô máy CNC, khung bàn thao tác, tủ rack công nghiệp.

      • Linh kiện nội thất ô tô: tay nắm, khung đỡ, ốp trang trí.

    • Inox 316 / 316L:

      • Chi tiết phanh, bẫy nước, ống hút gió cho ô tô, xe máy hoạt động gần biển.

      • Cấu kiện bồn nhiên liệu, bộ tản nhiệt chịu muối, khung bộ trao đổi nhiệt chịu ăn mòn cao.

      • Vỏ động cơ thủy lực, ống dẫn dầu cho thiết bị gần môi trường muối biển.

  3. Ngành xây dựng – Kiến trúc – Nội ngoại thất

    • Inox 304:

      • Lan can cầu thang, tay vịn cầu thang, cột trụ trang trí, khung cửa kính.

      • Máng xối, giá đỡ ban công, mái che sân thượng, cửa cổng biệt thự.

      • Bảng hiệu quảng cáo, chữ nổi inox ngoài trời, biển biển quảng cáo không gỉ.

    • Inox 316 / 316L:

      • Máng xối, ống thoát nước, phụ kiện xây dựng ven biển, bồn chứa điều hòa.

      • Kết cấu khung phụ trợ vỏ nhà cao tầng, giàn chuẩn bị chịu khí mặn, lắp đặt địa phương biển.

      • Khung biển hiệu lắp tại khu vực ven biển, biển điện tử ngoài trời khắc nghiệt.

  4. Ngành điện – Điện tử – Viễn thông

    • Inox 304:

      • Tủ điện phân phối, tủ điều khiển công nghiệp, khay cáp, máng quản lý dây.

      • Vỏ hộp biến dòng, vỏ hộp điều khiển lưu trữ thiết bị, khung tủ rack cho server.

      • Thiết bị tủ PLC, vỏ tủ ATC, vỏ bọc cảm biến không khí trong nhà xưởng.

    • Inox 316 / 316L:

      • Vỏ tủ điện, tủ rack đặt ngoài trời gần biển, vỏ thiết bị viễn thông để chống mặn.

      • Vỏ bọc đồng hồ đo, thiết bị đo áp suất trong nhà máy hóa chất, vỏ bọc cảm biến ngoài trời.

      • Khung đỡ ăng-ten, vỏ hộp điều khiển, hộp junction Box lắp ngoài trời.

  5. Ngành trang trí – Nội thất – Đồ gia dụng

    • Inox 304:

      • Tay nắm cửa, phụ kiện tủ bếp, chạn bếp inox, kệ treo tường, kệ để đồ nhà bếp.

      • Phụ kiện nội thất showroom, khung trang trí, chữ nổi trang trí quán – nhà hàng cao cấp.

      • Dụng cụ bếp gia đình: chảo, nồi, khay nướng, bộ dao kéo inox an toàn thực phẩm.

    • Inox 316 / 316L:

      • Đồ gia dụng ven biển: bồn rửa bát, vòi chậu, phụ kiện bếp chịu mặn.

      • Bồn tắm thủy lực, phụ kiện spa, khung bọc thiết bị phòng tắm xông hơi.

      • Kiến trúc sân vườn cao cấp: ghế, bàn, kiểng trang trí ngoài trời gần biển.


3. Cách chọn inox 304 hay inox 316 cho từng nhu cầu

  1. Phân tích môi trường làm việc

    • Xác định: pH dung dịch (axit, kiềm), nồng độ chloride (Cl⁻), nhiệt độ tối đa, tần suất tiếp xúc hóa chất/muối, yêu cầu vệ sinh (dễ lau chùi, tiệt trùng).

  2. Tiêu chí chọn inox 304

    • Môi trường khô ráo hoặc ẩm nhẹ, không chứa Cl⁻ (ví dụ: nước ngọt, hơi nước, môi trường nhà xưởng bình thường).

    • Nhiệt độ làm việc ≤ 150 °C–200 °C (ví dụ thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền đóng gói, vỏ máy khô ráo).

    • Yêu cầu bề mặt No.4 (xước mịn) hoặc 2B (mờ) – không cần độ bóng gương, dễ lau chùi.

    • Ngân sách hạn chế, ưu tiên giảm chi phí ban đầu.

  3. Tiêu chí chọn inox 316 / inox 316L

    • Môi trường chứa Cl⁻ (nước biển, dung dịch muối, axit nhẹ pH 3–6, nước thải công nghiệp).

    • Nhiệt độ làm việc 100 – 200 °C (thiết bị bồn hơi, thiết bị thực phẩm công nghiệp).

    • Bề mặt BA (bóng gương) hoặc No.8 (gương sâu) – yêu cầu thẩm mỹ cao, dễ tiệt trùng (phòng sạch, y tế).

    • Ưu tiên độ bền lâu dài, giảm tối đa chi phí bảo trì, thay thế trong môi trường ăn mòn.

  4. Lưu ý khi hàn & gia công

    • Với inox 304:

      • Que hàn: 308L hoặc 309L (tùy ứng dụng).

      • Dung sai uốn: bán kính uốn ≥ 3 × độ dày để tránh rạn nứt.

    • Với inox 316 / 316L:

      • Que hàn: 316L (C ≤ 0,03 %) để giảm rạn nứt kẽ hở.

      • Lưu ý hạn chế nóng chảy quá mức, làm nguội từ từ để giữ tính chống ăn mòn.

  5. Kiểm chứng chất lượng – CO/CQ

    • Luôn yêu cầu CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) chính hãng từ nhà sản xuất (Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan).

    • Kiểm tra nhanh bằng nam châm: inox 304 và inox 316 (không nhiễm từ) thì nam châm không hút; nếu có hút, rất có thể là inox pha mác kém.

    • Yêu cầu mẫu thử để kiểm tra thành phần bằng máy XRF (nếu cần), đặc biệt khi mua số lượng lớn cho dự án quan trọng.


Đài Tín – Nhà cung cấp inox 304 và inox 316 tin cậy

CÔNG TY TNHH ĐÀI TÍN VIỆT NAM tự hào là đối tác cung cấp inox 304 và inox 316 cho hơn 200 doanh nghiệp FDI tại miền Bắc.

  • Nguồn gốc: Nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản (JFE, Nippon Steel), Hàn Quốc (POSCO), Đài Loan (CSC Steel).

  • Ứng dụng tiêu biểu: Dây chuyền thực phẩm, thiết bị y tế, chi tiết phụ tùng ô tô, ống dẫn ven biển, tủ điện, lan can kiến trúc.

  • Kho hàng lớn, đa dạng:

    • Inox 304 & inox 316: độ dày 0.5 – 6.0 mm, khổ 1.000 mm & 1.219 mm, bề mặt 2B/No.4/BA/HL.

    • Tồn kho ≥ 100 tấn tại Vĩnh Phúc – Hưng Yên, kho Hà Nội (308C Trường Chinh, Royal City) sẵn sàng cắt gọt.

  • Giao hàng nhanh, bảo hành rõ ràng:

    • Hà Nội: 24 – 48 giờ; Vĩnh Phúc – Hưng Yên: 48 – 72 giờ.

    • Inox 304: bảo hành 06 tháng chống ăn mòn; Inox 316/316L: bảo hành 12 tháng chống ăn mòn môi trường muối/axit.

  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7:

    • Tư vấn phân tích môi trường, chọn bề mặt, độ dày, hỗ trợ kiểm tra mẫu XRF ngay tại xưởng.

    • Hướng dẫn quy trình hàn – uốn – gia công chính xác, hạn chế hư hỏng do kỹ thuật.


Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá cạnh tranh nhất

CÔNG TY TNHH ĐÀI TÍN VIỆT NAM
Hotline: 0978 842 998
Email: taixinvn02@gmail.com
Trụ sở chính: G1-4 Khu Biệt Thự Nhà Vườn Mậu Lâm – Đường Lý Nam Đế – TP Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc
Văn phòng Hà Nội: Tầng 2, Số 308C Trường Chinh, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội
Văn phòng Royal City: 72A Nguyễn Trãi, Hà Nội

Chọn inox 304 hay inox 316 không còn là bài toán khó nếu nắm rõ môi trường ứng dụng và tham khảo tư vấn chuyên sâu. Hãy để Đài Tín đồng hành cùng Quý Doanh Nghiệp FDI – từ giai đoạn khảo sát môi trường, cung cấp mẫu, cho đến giao hàng và bảo hành. Chỉ một cuộc gọi nhỏ (0978 842 998) hoặc email (taixinvn02@gmail.com),

Quý Anh/Chị sẽ nhận ngay giải pháp inox tối ưu, tiết kiệm chi phí và yên tâm về tiến độ!

Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất 2025 – Nhập Khẩu Chính Hãng, Có Sẵn Tại Đài Tín

Ứng dụng inox 304 trong công nghiệp và dân dụng – cập nhật 2025

Cách Phân Biệt Inox 304 và 201 Bằng Mắt Thường – Nhận Biết Nhanh, Không Cần Máy

Inox Có Bị Gỉ Không? Sự Thật Bạn Cần Biết Trước Khi Mua

ấm Inox 304 Là Gì? Báo Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Uy Tín

Bình luận

Gửi bình luận
Bình luận